Công ty Honda Việt Nam thông báo về việc áp dụng thuế suất thuế GTGT 8% theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP từ ngày 01/07/2023

Ngày 30/06/2023, Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 44/2023/NĐ-CP quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo Nghị quyết số 101/2023/QH15 trong đó có hướng dẫn giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

 

Theo đó. HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế GTGT) của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối dựa theo mức thuế suất mới, áp dụng kể từ ngày 01/07/2023.

Bảng giá bán xe áp dụng thuế suất mới:

STT Tên sản phẩm Giá bán lẻ đề xuất
đã bao gồm thuế GTGT (VAT)
1 Wave Alpha
Phiên bản tiêu chuẩn
17.859.273
2 Wave Alpha
Phiên bản đặc biệt
18.448.363
3 BLADE
Phiên bản Tiêu chuẩn
18.900.000
4 BLADE
Phiên bản Đặc biệt
20.470.909
5 BLADE
Phiên bản Thể thao
21.943.637
6 Wave RSX FI
Phiên bản tiêu chuẩn
21.737.455
7 Wave RSX FI
Phiên bản đặc biệt
23.308.363
8 Wave RSX FI
Phiên bản thể thao
25.272.000
9 Future 125 FI
Phiên bản tiêu chuẩn
30.524.727
10 Future 125 FI
Phiên bản cao cấp
31.702.909
11 Future 125 FI
Phiên bản đặc biệt
32.193.818
12 Vision 110cc
Phiên bản tiêu chuẩn
31.113.818
13 Vision 110cc
Phiên bản cao cấp
32.782.909
14 Vision 110cc
Phiên bản đặc biệt
34.157.455
15 Vision 110cc
Phiên bản thể thao
36.415.637
16 LEAD
Phiên bản Tiêu chuẩn
39.557.455
17 LEAD
Phiên bản Cao cấp
41.717.455
18 LEAD
Phiên bản Đặc biệt
42.797.455
19 Air Blade 125cc
(Phiên bản Tiêu Chuẩn)
42.012.000
20 Air Blade 125cc
(Phiên bản Đặc Biệt)
43.190.182
21 Sh mode 125cc
Phiên bản tiêu chuẩn
57.132.000
22 Sh mode 125cc
Phiên bản cao cấp
62.139.273
23 Sh mode 125cc
Phiên bản đặc biệt
63.317.455
24 Sh mode 125cc
Phiên bản thể thao
63.808.363
25 SH125i
Phiên bản tiêu chuẩn
73.921.091
26 SH125i
Phiên bản cao cấp
81.775.637
27 SH125i
Phiên bản đặc biệt
82.953.818
28 SH125i
Phiên bản thể thao
83.444.727
29 Super Cub
Phiên bản Tiêu chuẩn
86.292.000
30 Super Cub
Phiên bản Đặc biệt
87.273.818

 

Xin trân trọng cảm ơn,

 

Công ty Honda Việt Nam