Honda Việt Nam chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất các sản phẩm xe máy Honda Việt Nam phân phối

Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu tiếp tục ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất, HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối. Giá bán lẻ đề xuất mới sẽ chính thức được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2022.

Việc điều chỉnh tăng giá ở mức tối thiểu được HVN cân nhắc kỹ lưỡng và đánh giá là cần thiết để tối đa được lợi ích cho Quý khách hàng nhằm duy trì sự hỗ trợ tốt nhất.

HVN cam kết sẽ luôn nỗ lực hết mình trong việc tiến hành các phương án sản xuất tối ưu nhằm đem đến cho Quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất với giá trị xứng đáng.

(*) Bảng giá xe mới áp dụng:

STT Mẫu xe Phiên bản Thuế suất

(VAT)

Giá bán lẻ đề xuất đề xuất
1 Wave Alpha Wave Alpha 8%          17,859,273
2 Blade Tiêu chuẩn
(Phanh cơ/Vành nan)
8%          18,841,091
3 Blade Tiêu chuẩn
(Phanh đĩa/Vành nan)
8%          19,822,909
4 Blade Thể thao
(Phanh đĩa/Vành đúc)
8%          21,295,637
5 Wave RSX FI Phanh cơ/Vành nan 8%          21,688,363
6 Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành nan 8%          22,670,182
7 Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành đúc 8%          24,633,818
8 Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 8%          30,328,363
9 Future 125 FI Phiên bản cao cấp 8%          31,506,545
10 Future 125 FI Phiên bản đặc biệt 8%          31,997,455
11 Vision 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 8%          30,230,182
12 Vision 110cc Phiên bản cao cấp 8%          31,899,273
13 Vision 110cc Phiên bản đặc biệt 8%          33,273,818
14 Vision 110cc Phiên bản cá tính 8%          34,942,909
15 LEAD Phiên bản Tiêu chuẩn 8%          39,066,545
16 LEAD Phiên bản Cao cấp 8%          41,226,545
17 LEAD Phiên bản Đặc biệt 8%          42,306,545
18 Air Blade 125cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 8%          41,324,727
19 Air Blade 125cc Phiên bản Đặc Biệt 8%          42,502,909
20 Air Blade 125cc Phiên bản giới hạn 8%          41,815,637
21 Air Blade 150cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 8%  55,990,000
22 Air Blade 150cc Phiên bản Đặc Biệt 8%  57,190,000
23 Air Blade 150cc Phiên bản giới hạn 8%  56,290,000
24 Sh mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn – CBS 8%          55,659,273
25 Sh mode 125cc Phiên bản cao cấp – ABS 8%          60,666,545
26 Sh mode 125cc Phiên bản đặc biệt – ABS 8%          61,844,727
27 SH125i Phiên bản tiêu chuẩn 8%          71,957,455
28 SH125i Phiên bản cao cấp 8%          79,812,000
29 SH150i Phiên bản tiêu chuẩn 10%          90,290,000
30 SH150i Phiên bản cao cấp 10%          98,290,000
31 SH150i Phiên bản đặc biệt 10%          99,490,000
32 SH150i Phiên bản thể thao 10%          99,990,000
33 WINNER X Phiên bản tiêu chuẩn 10%          46,160,000
34 WINNER X Phiên bản đặc biệt 10%          50,060,000
35 WINNER X Phiên bản thể thao 10%          50,560,000
36 SH350i Phiên bản cao cấp 10%        148,990,000
37 SH350i Phiên bản đặc biệt 10%        149,990,000
38 SH350i Phiên bản thể thao 10%        150,490,000
39 Super Cub Phiên bản tiêu chuẩn 8%          85,801,091
40 Super Cub Phiên bản đặc biệt 8%          86,782,909
41 CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 10%          71,290,000
42 CBR150R Phiên bản đặc biệt 10%          72,290,000
43 CBR150R Phiên bản thể thao 10%          72,790,000
44 Rebel 500   10%        180,800,000
45 CB500F   10%        179,490,000
46 CB500X   10%        188,790,000
47 CBR500R   10%        187,490,000
48 CB650R   10%        246,490,000
49 CBR650R   10%        254,490,000
50 Gold Wing   10%     1,231,000,000
51 CB1000R   10%        510,000,000
52 Africa Twin   10%        590,490,000
53 Africa Twin Adventure sport 10%        690,490,000
54 CBR1000RR-R Fireblade SP 10%     1,050,000,000
55 CBR1000RR-R Fireblade Tiêu chuẩn 10%        950,000,000

Honda Việt Nam